Lich Van Nien 2014
Âm lịch: Ngày 05 tháng 12, năm 2013
Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tý tháng Ất Sửu, năm Quý Tỵ
Ngày Hắc đạo | Sao Thiên Hình |
Giờ hoàng đạo
Tý (23h-01h) | Sửu (01h-03h) | Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ hắc đạo
Dần (03h-05h) | Thìn (07h-09h) | Tỵ (09h-11h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Tuổi xung khắc
Canh Ngọ, Mậu Ngọ |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Tây nam | Đông | Tây nam |
Tiết khí
Đông chí (Gữa đông) |
Trực Bế
Xấu mọi việc. Trừ đắp đê, lấp hố rãnh |
Nhị thập bát tú
Sao Hư – Hư nhật thử (Chuột) | ||
---|---|---|
Việc nên làm | Việc kiêng kỵ | Ghi chú |
Xấu mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, giá thú, khai trương, trổ cửa, thủy lợi | Sao Hư tại ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể khởi sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Tại ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát cho nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, khởi công làm lò. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một nên kỵ làm rượu, lập lò, vào làm hành chính, thừa kế, đi thuyền |
Cát tinh – Hung tinh
Cát tinh | Tốt | Kỵ |
---|---|---|
Cát khánh | Tốt mọi việc | |
Tục thế | Tốt cho mọi việc, nhất là Giá thú | |
Lục hợp | Tốt mọi việc |
Hung tinh | Kỵ | Ghi chú |
---|---|---|
Thiên lại | Xấu mọi việc | |
Hỏa tai | Kỵ xây dựng nhà cửa, lợp nhà | |
Hoang sa | Kỵ xuất hành | |
Nguyệt kiến | Kỵ động thổ | |
Phủ đầu sát | Kỵ khởi tạo |
Tử Vi Số Mệnh luận giải chi tiết như sau:
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 05/01/2014 là ngày Hắc đạo (Thiên Hình), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Mão (05h-07h) – Ngọ (11h-13h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h) –
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Xuất hành hướng Tây nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Bế: Xấu mọi việc. Trừ đắp đê, lấp hố rãnh
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Leave a Reply