Lịch vạn niên
Theo phong tục từ trước tới nay nhiều người thường kén ngày lành tháng tốt( theo lich âm) để xuất hành, động thổ, đổ bê tông mái, cất nóc, nhập trạch, khai trương, ăn hỏi, rước dâu, ký hợp đồng, hộ liệm, di quan, phá nấm, nhập phủ (hạ huyệt)v.v.Trước là trọn vẹn niềm tin về tâm linh, sau là yên tâm tư tưởng để tiến hành công việc.
Âm lịch: Ngày 19 tháng 12, năm 2013
Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu, năm Quý Tỵ
Ngày Hoàng đạo | Sao Kim Quy |
Giờ hoàng đạo
Tý (23h-01h) | Sửu (01h-03h) | Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) |
Giờ hắc đạo
Dần (03h-05h) | Mão (05h-07h) | Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) | Hợi (21h-23h) |
Tuổi xung khắc
Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Tây bắc | Tây nam | Bắc |
Tiết khí
Tiểu hàn (Rét nhẹ) |
Trực Trừ
Tốt nói chung |
Nhị thập bát tú
Sao Tinh – Tinh nhật mã (Ngựa) | ||
---|---|---|
Việc nên làm | Việc kiêng kỵ | Ghi chú |
Xây dựng nhà cửa | Kỵ an táng, giá thú, thủy lợi | Sao Tinh tại Dần, Ngọ, Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất thì xấu. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất |
Cát tinh – Hung tinh
Cát tinh | Tốt | Kỵ |
---|---|---|
Thiên đức | Tốt mọi việc | |
Nguyệt đức | Tốt mọi việc | |
Thiên tài | Cầu tài lộc, Khai trương | |
U vi tinh | Tốt mọi việc | |
Tuế hợp | Tốt mọi việc |
Hung tinh | Kỵ | Ghi chú |
---|---|---|
Kiếp sát | Kỵ xuất hành, Giá thú, An táng, Xây dựng | |
Hoang vu | Xấu mọi việc | |
Địa tặc | Kỵ khởi tạo, An táng, Động thổ, Xuất hành | |
Ngưu lang trúc nữ | Kỵ giá thú |
Lịch vạn niên 2013, ngày Canh Dần, tháng Ất Sửu âm lịch.
Tử Vi Số Mệnh luận giải chi tiết như sau:
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 19/01/2014 là ngày Hoàng đạo (Kim Quy), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (09h-11h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) –
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xuất hành hướng Tây bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Trừ: Tốt nói chung
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Leave a Reply