Âm lịch: Ngày 01 tháng 01, năm 2014
Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ
Ngày Hắc đạo | Sao Thiên Hình |
Giờ hoàng đạo
Tý (23h-01h) | Sửu (01h-03h) | Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) |
Giờ hắc đạo
Dần (03h-05h) | Mão (05h-07h) | Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) | Hợi (21h-23h) |
Tuổi xung khắc
Bính Thân, Canh Thân, Bính Dần |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Nam | Tây | (Lên trời) |
Tiết khí
Đại hàn (Rét đậm) |
Trực Kiến
Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ (vì trùng với Thổ phủ) |
Nhị thập bát tú
Sao Ngưu – Ngưu kim ngưu (Trâu) | ||
---|---|---|
Việc nên làm | Việc kiêng kỵ | Ghi chú |
Đi thuyền, cắt may quần áo | Kỵ xây cất nhà, dựng trại, giá thú, trổ cửa, làm thủy lợi, khai trương, xuất hành đường bộ | Sao Ngưu tại ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc lớn, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Vào ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò, vào làm hành chính, thừa kế, đi thuyền |
Cát tinh – Hung tinh
Cát tinh | Tốt | Kỵ |
---|---|---|
Thiên đức hợp | Tốt mọi việc | |
Nguyệt không | Xây dựng, sửa chữa nhà cửa, Làm giường | |
Mãn đức tinh | Tốt mọi việc | |
Yếu yên | Tốt cho mọi việc, nhất là Giá thú | |
Phúc hậu | Cầu tài lộc, Khai trương |
Hung tinh | Kỵ | Ghi chú |
---|---|---|
Thổ phủ | Kỵ xây dựng, Động thổ | |
Lực bất thành | Xấu về xây dựng | |
Thổ kỵ | Kỵ xuất hành, Giá thú, Cầu tài lộc, Động thổ | |
Lôi công | Kỵ xây dựng nhà cửa |
Lịch vạn niên 2014, ngày Nhâm Dần, tháng Bính Dần âm lịch.
Tử Vi Số Mệnh luận giải chi tiết như sau:
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 31/01/2014 là ngày Hắc đạo (Thiên Hình), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (09h-11h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) –
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Bính Thân, Canh Thân, Bính Dần
Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Kiến: Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ (vì trùng với Thổ phủ)
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Leave a Reply