Theo phong tục từ trước tới nay nhiều người thường kén ngày lành tháng tốt( theo lich âm) để xuất hành, động thổ, đổ bê tông mái, cất nóc, nhập trạch, khai trương, ăn hỏi, rước dâu, ký hợp đồng, hộ liệm, di quan, phá nấm, nhập phủ (hạ huyệt)v.v.Trước là trọn vẹn niềm tin về tâm linh, sau là yên tâm tư tưởng để tiến hành công việc.
Âm lịch: Ngày 21 tháng 12, năm 2013
Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thìn tháng Ất Sửu, năm Quý Tỵ
Ngày Hắc đạo | Sao Bạch Hổ |
Giờ hoàng đạo
Dần (03h-05h) | Thìn (07h-09h) | Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ hắc đạo
Tý (23h-01h) | Sửu (01h-03h) | Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) |
Tuổi xung khắc
Giáp Tuất, Bính Tuất, Bính Dần |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Nam | Tây | Bắc |
Tiết khí
Đại hàn (Rét đậm) |
Trực Bình
Tốt với mọi việc |
Nhị thập bát tú
Sao Dực – Dực hỏa xà (Rắn) | ||
---|---|---|
Việc nên làm | Việc kiêng kỵ | Ghi chú |
Cắt may quần áo mới được tiền tài | Kỵ an táng, giá thú, xây dựng nhà cửa, thủy lợi | Sao Dực tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức |
Cát tinh – Hung tinh
Cát tinh | Tốt | Kỵ |
---|---|---|
Thiên quý | Tốt mọi việc | |
Thiên mã | Xuất hành, Giao dịch, Cầu tài lộc |
Hung tinh | Kỵ | Ghi chú |
---|---|---|
Tiểu hao | Xấu về Kinh doanh, Cầu tài | |
Nguyệt hư | Kỵ giá thú, Khai trương | |
Băng tiêu | Xấu mọi việc | |
Hà khôi | Xấu mọi việc | |
Bạch hổ | Kỵ mai táng | |
Sát chủ | Xấu mọi việc | |
Tứ thời đại mộ | Kỵ an táng |
Lịch vạn niên 2013, ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Sửu âm lịch.
Tử Vi Số Mệnh luận giải chi tiết như sau:
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 21/01/2014 là ngày Hắc đạo (Bạch Hổ), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (09h-11h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h) – Hợi (21h-23h) –
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Giáp Tuất, Bính Tuất, Bính Dần
Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Bình: Tốt với mọi việc
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Leave a Reply