Lịch vạn niên
Theo phong tục từ trước tới nay nhiều người thường kén ngày lành tháng tốt( theo lich âm) để xuất hành, động thổ, đổ bê tông mái, cất nóc, nhập trạch, khai trương, ăn hỏi, rước dâu, ký hợp đồng, hộ liệm, di quan, phá nấm, nhập phủ (hạ huyệt)v.v.Trước là trọn vẹn niềm tin về tâm linh, sau là yên tâm tư tưởng để tiến hành công việc.
Âm lịch: Ngày 18 tháng 12, năm 2013
Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Sửu tháng Ất Sửu, năm Quý Tỵ
Ngày Hắc đạo | Sao Chu Tước |
Giờ hoàng đạo
Dần (03h-05h) | Mão (05h-07h) | Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ hắc đạo
Tý (23h-01h) | Sửu (01h-03h) | Thìn (07h-09h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17h-19h) |
Tuổi xung khắc
Ất Mùi, Đinh Mùi |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Đông bắc | Nam | Bắc |
Tiết khí
Tiểu hàn (Rét nhẹ) |
Trực Kiến
Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ (vì trùng với Thổ phủ) |
Nhị thập bát tú
Sao Liễu – Liễu thổ chướng (Cheo) | ||
---|---|---|
Việc nên làm | Việc kiêng kỵ | Ghi chú |
Xấu mọi việc, nhất là an táng, xây dựng, thủy lợi | Sao Liễu tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn cất |
Cát tinh – Hung tinh
Cát tinh | Tốt | Kỵ |
---|---|---|
Yếu yên | Tốt cho mọi việc, nhất là Giá thú |
Hung tinh | Kỵ | Ghi chú |
---|---|---|
Tiểu hồng sa | Xấu mọi việc | |
Thổ phủ | Kỵ xây dựng, Động thổ | |
Thổ kỵ | Kỵ xuất hành, Giá thú, Cầu tài lộc, Động thổ | |
Trùng tang | Kỵ giá thú, An táng, Xây nhà | |
Trùng phục | Kỵ giá thú, An táng | |
Chu tước | Kỵ nhập trạch, Khai trương | |
Tam lang | Kỵ khởi tạo, Giá thú, An táng | |
Không phòng | Kỵ giá thú | |
Không sàng | Kỵ giá thú |
Lịch vạn niên 2013, ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Sửu âm lịch.
Tử Vi Số Mệnh luận giải chi tiết như sau:
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 18/01/2014 là ngày Hắc đạo (Chu Tước), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) – Mão (05h-07h) – Tỵ (09h-11h) – Thân (15h-17h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h) –
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ất Mùi, Đinh Mùi
Xuất hành hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Kiến: Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ (vì trùng với Thổ phủ)
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Leave a Reply