Âm lịch: Ngày 04 tháng 01, năm 2014
Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Ất Tỵ tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ
Ngày Hoàng đạo | Sao Bảo Quang |
Giờ hoàng đạo
Sửu (01h-03h) | Thìn (07h-09h) | Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ hắc đạo
Tý (23h-01h) | Dần (03h-05h) | Mão (05h-07h) |
Tỵ (09h-11h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
Tuổi xung khắc
Tân Hợi, Quý Hợi, Tân Tỵ |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Tây bắc | Đông nam | (Lên trời) |
Tiết khí
Đại hàn (Rét đậm) |
Trực Bình
Tốt với mọi việc |
Nhị thập bát tú
Sao Nguy – Nguy nguyệt yến (Yến) | ||
---|---|---|
Việc nên làm | Việc kiêng kỵ | Ghi chú |
An táng, làm giường | Xây dựng nhà cửa, thủy lợi, đi thuyền | Sao Nguy tại ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển |
Cát tinh – Hung tinh
Cát tinh | Tốt | Kỵ |
---|---|---|
Thiên quý | Tốt mọi việc | |
Địa tài | Cầu tài lộc, Khai trương | |
Hoạt diệu | Tốt cho mọi việc, nhưng gặp Thủ tự thì xấu |
Hung tinh | Kỵ | Ghi chú |
---|---|---|
Thiên cương (Diệt môn) | Xấu mọi việc | |
Tiểu hồng sa | Xấu mọi việc | |
Tiểu hao | Xấu về Kinh doanh, Cầu tài | |
Hoang vu | Xấu mọi việc | |
Nguyệt hỏa | Kỵ lợp nhà, Làm bếp | |
Thần cách | Kỵ tế tự | |
Băng tiêu | Xấu mọi việc | |
Sát chủ | Xấu mọi việc | |
Nguyệt hình | Xấu mọi việc | |
Ngũ hư | Kỵ khởi tạo, Giá thú, An táng |
Lịch vạn niên 2014, ngày Ất Tỵ, tháng Bính Dần âm lịch.
Tử Vi Số Mệnh luận giải chi tiết như sau:
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 03/02/2014 là ngày Hoàng đạo (Bảo Quang), các giờ tốt trong ngày này là: Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h) –
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Tân Hợi, Quý Hợi, Tân Tỵ
Xuất hành hướng Tây bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Bình: Tốt với mọi việc
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Leave a Reply