Xem ngày giờ tốt lịch vạn niên 2014: Thứ Hai, ngày 13 tháng 01, năm 2014
Lịch vạn niên
Từ xưa tới nay chưa bao giờ có ngày giờ thật tốt ( ngày lành tháng tốt ) hoặc thật xấu cho mọi người, mọi việc. Vì nếu thật sự có ngày giờ tốt ấy thì không có người mất thì có ai được? không có người thua thì sao có người thắng ? thì ngày đó lại là ngày xấu.Ngày giờ tốt xấu chỉ ảnh hưởng tới từng công việc, từng tuổi nào liên quan đến nó mà thôi.

Cho nên khi chọn ngày lành tháng tốt theo tu vi bạn phải biết rõ tính chất từng công việc, tuổi Chủ nhân, 24 tiết khí, phong tục tập quán, thông thạo Lý số, Nhâm Cầm Độn Toán mới quyết định được.Theo quan điểm của tử vi số mệnh thì chỉ có ngày tốt ,giờ tốt cho từng loại công việc mà thôi …
Âm lịch: Ngày 13 tháng 12, năm 2013
Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu, năm Quý Tỵ
Ngày Hoàng đạo | Sao Tư Mệnh |
Giờ hoàng đạo
Tý (23h-01h) | Sửu (01h-03h) | Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) |
Giờ hắc đạo
Dần (03h-05h) | Mão (05h-07h) | Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) | Hợi (21h-23h) |
Tuổi xung khắc
Bính Dần, Mậu Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Đông bắc | Đông nam | Tây bắc |
Tiết khí
Tiểu hàn (Rét nhẹ) |
Trực Nguy
Mọi việc đều xấu |
Nhị thập bát tú
Sao Tất – Tất nguyệt ô (Quạ) | ||
---|---|---|
Việc nên làm | Việc kiêng kỵ | Ghi chú |
Mọi việc đều tốt, nhất là an táng, giá thú, thủy lợi, khai trương, xuất hành, nhập học | Đi thuyền | Sao Tất tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thêm sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, giá thú hoặc an táng là 2 điều ĐẠI KIẾT |
Cát tinh – Hung tinh
Cát tinh | Tốt | Kỵ |
---|---|---|
Thiên quan | Tốt mọi việc | |
Nguyệt không | Xây dựng, sửa chữa nhà cửa, Làm giường | |
Ngũ phú | Tốt mọi việc | |
Phúc sinh | Tốt mọi việc | |
Hoạt diệu | Tốt cho mọi việc, nhưng gặp Thủ tự thì xấu | |
Mẫu thương | Cầu tài lộc, Khai trương | |
Đại hồng sa | Tốt mọi việc |
Hung tinh | Kỵ | Ghi chú |
---|---|---|
Lôi công | Kỵ xây dựng nhà cửa | |
Thổ cấm | Kỵ xây dựng, An táng |
Lịch vạn niên 2013, ngày Giáp Thân, tháng Ất Sửu âm lịch.
Tử Vi Số Mệnh luận giải chi tiết như sau:
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 13/01/2014 là ngày Hoàng đạo (Tư Mệnh), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Thìn (07h-09h) – Tỵ (09h-11h) – Mùi (13h-15h) – Tuất (19h-21h) –
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Bính Dần, Mậu Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xuất hành hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Nguy: Mọi việc đều xấu
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Leave a Reply