Xem ngày giờ tốt lịch vạn niên 2014: Thứ Năm, ngày 02 tháng 01, năm 2014
Lich Van Nien 2014
Từ xưa tới nay chưa bao giờ có ngày giờ thật tốt ( ngày lành tháng tốt ) hoặc thật xấu cho mọi người, mọi việc. Vì nếu thật sự có ngày giờ tốt ấy thì không có người mất thì có ai được? không có người thua thì sao có người thắng ? thì ngày đó lại là ngày xấu.Ngày giờ tốt xấu chỉ ảnh hưởng tới từng công việc, từng tuổi nào liên quan đến nó mà thôi.

Cho nên khi chọn ngày lành tháng tốt theo tu vi bạn phải biết rõ tính chất từng công việc, tuổi Chủ nhân, 24 tiết khí, phong tục tập quán, thông thạo Lý số, Nhâm Cầm Độn Toán mới quyết định được.Theo quan điểm của tử vi số mệnh thì chỉ có ngày tốt ,giờ tốt cho từng loại công việc mà thôi …
Âm lịch: Ngày 02 tháng 12, năm 2013
Bát tự: Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Dậu tháng Ất Sửu, năm Quý Tỵ
Ngày Hắc đạo | Sao Câu Trận |
Giờ hoàng đạo
Tý (23h-01h) | Dần (03h-05h) | Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ hắc đạo
Sửu (01h-03h) | Thìn (07h-09h) | Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Tuổi xung khắc
Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Đông nam | Tây bắc | Tây nam |
Tiết khí
Đông chí (Gữa đông) |
Trực Thành
Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp |
Nhị thập bát tú
Sao Đẩu – Đẩu mộc giải (Cua) | ||
---|---|---|
Việc nên làm | Việc kiêng kỵ | Ghi chú |
Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt quần áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh | Kỵ đi thuyền | Sao Đấu tại Tị mất sức, tại Dậu tốt. Ngày Sửu sao Đấu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công |
Cát tinh – Hung tinh
Cát tinh | Tốt | Kỵ |
---|---|---|
Thiên hỷ | Tốt cho mọi việc, nhất là Hôn thú | |
Thiên quý | Tốt mọi việc | |
Tam hợp | Tốt mọi việc | |
Mẫu thương | Cầu tài lộc, Khai trương |
Hung tinh | Kỵ | Ghi chú |
---|---|---|
Thiên ngục | Xấu mọi việc | |
Thụ tử | Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt) | |
Câu trận | Kỵ mai táng | |
Cô thần | Kỵ giá thú | |
Lỗ ban sát | Kỵ khởi tạo |
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 02/01/2014 là ngày Hắc đạo (Câu Trận), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) – Dần (03h-05h) – Mão (05h-07h) – Ngọ (11h-13h) – Mùi (13h-15h) – Dậu (17h-19h) –
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xuất hành hướng Đông nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Thành: Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Leave a Reply