Âm lịch: Ngày 24 tháng 12, năm 2013
Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mùi tháng Ất Sửu, năm Quý Tỵ
Ngày Hắc đạo | Sao Nguyên Vũ |
Giờ hoàng đạo
Dần (03h-05h) | Mão (05h-07h) | Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ hắc đạo
Tý (23h-01h) | Sửu (01h-03h) | Thìn (07h-09h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17h-19h) |
Tuổi xung khắc
Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Tây bắc | Đông nam | (Lên trời) |
Tiết khí
Đại hàn (Rét đậm) |
Trực Phá
Xấu với mọi việc. Riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ cũ là tốt |
Nhị thập bát tú
Sao Cang – Cang kim long (Rồng) | ||
---|---|---|
Việc nên làm | Việc kiêng kỵ | Ghi chú |
May mặc quần áo | Kỵ an táng, giá thú, liên quan đến luật pháp | Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: kỵ làm rượu, lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, đi thuyền. Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt |
Cát tinh – Hung tinh
Cát tinh | Tốt | Kỵ |
---|---|---|
Thiên đức hợp | Tốt mọi việc | |
Nguyệt đức hợp | Tốt mọi việc | Kỵ tố tụng |
Nguyệt giải | Tốt mọi việc | |
Phổ bộ | Làm phúc, Giá thú, Xuất hành |
Hung tinh | Kỵ | Ghi chú |
---|---|---|
Nguyệt phá | Kỵ xây dựng nhà cửa | |
Lực bất thành | Xấu về xây dựng | |
Thần cách | Kỵ tế tự | |
Huyền vũ | Kỵ mai táng |
Lịch vạn niên 2013, ngày Ất Mùi, tháng Ất Sửu âm lịch.
Tử Vi Số Mệnh luận giải chi tiết như sau:
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 24/01/2014 là ngày Hắc đạo (Nguyên Vũ), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) – Mão (05h-07h) – Tỵ (09h-11h) – Thân (15h-17h) – Tuất (19h-21h) – Hợi (21h-23h) –
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Xuất hành hướng Tây bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Phá: Xấu với mọi việc. Riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ cũ là tốt
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Leave a Reply