Âm lịch: Ngày 29 tháng 12, năm 2013
Bát tự: Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tý tháng Ất Sửu, năm Quý Tỵ
Ngày Hắc đạo | Sao Thiên Hình |
Giờ hoàng đạo
Tý (23h-01h) | Sửu (01h-03h) | Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ hắc đạo
Dần (03h-05h) | Thìn (07h-09h) | Tỵ (09h-11h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Tuổi xung khắc
Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Tây bắc | Tây nam | (Lên trời) |
Tiết khí
Đại hàn (Rét đậm) |
Trực Bế
Xấu mọi việc. Trừ đắp đê, lấp hố rãnh |
Nhị thập bát tú
Sao Cơ – Cơ thủy báo (Báo) | ||
---|---|---|
Việc nên làm | Việc kiêng kỵ | Ghi chú |
Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi | Kỵ đóng giường, đi thuyền | Sao Cơ tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công |
Cát tinh – Hung tinh
Cát tinh | Tốt | Kỵ |
---|---|---|
Thiên đức | Tốt mọi việc | |
Nguyệt đức | Tốt mọi việc | |
Cát khánh | Tốt mọi việc | |
Tục thế | Tốt cho mọi việc, nhất là Giá thú | |
Lục hợp | Tốt mọi việc |
Hung tinh | Kỵ | Ghi chú |
---|---|---|
Thiên lại | Xấu mọi việc | |
Hỏa tai | Kỵ xây dựng nhà cửa, lợp nhà | |
Hoang sa | Kỵ xuất hành | |
Nguyệt kiến | Kỵ động thổ | |
Thiên địa chính chuyển | Kỵ động thổ | |
Phủ đầu sát | Kỵ khởi tạo |
Lịch vạn niên 2013, ngày Canh Tý, tháng Ất Sửu âm lịch.
Tử Vi Số Mệnh luận giải chi tiết như sau:
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 29/01/2014 là ngày Hắc đạo (Thiên Hình), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) – Sửu (01h-03h) – Mão (05h-07h) – Ngọ (11h-13h) – Thân (15h-17h) – Dậu (17h-19h) –
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xuất hành hướng Tây bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Bế: Xấu mọi việc. Trừ đắp đê, lấp hố rãnh
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Leave a Reply